Đơn vị tiền và số tiền trong tiếng Trung:

Đơn vị tiền và số tiền trong tiếng Trung:

          Một số bạn đang học hay đã đi làm mà chuyên ngành có liên quan đến con số thì việc nắm vững cách đọc và viết số tiền không thể bỏ qua. Vì tính chất soạn hợp đồng, viết phiếu thu hay hóa đơn….Bạn cũng biết trên bất kỳ loại giấy tờ tài chính nào đều phải có phần viết: ” Bằng chữ ” về tổng số tiền cuối cùng. Đây sẽ là căn cứ pháp lý nếu có sự khác biệt giữa phần con số và chữ viết, vậy những con số này được viết như thế nào trong tiếng Trung?

Trong các hóa đơn hoặc phiếu thu in sẵn bằng tiếng Trung Quốc, họ thường in sẵn các đơn vị như :
亿(yì) : tỷ (qian) : nghìn (bǎi) (wàn) (qiān) (bǎi) (shí) (yuán) (Fēn) (jiǎo)

Trong tiếng Việt, do giá trị trong các Hợp đồng có khi lên tới hàng chục, thậm chí hàng trăm tỷ, vậy khi dịch các con số này cần lưu ý rằng: Số đếm trong tiếng Việt hiện dùng đơn vị là Nghìn, còn tiếng Trung là Vạn.
10.000=1
( cứ 1 vạn là 4 số 0 ) 
*Các bạn cứ đếm từ sau tới lấy mốc 4 số 0 để tính đơn vị nhé.
VD: 100.000= 10
( 10 + 0000 = 10 VẠN = 10 (wàn).
1.000.000= 100
( 100 + 0000 = 100 VẠN = 100 (wàn).
10.000.000= 1000
( 1000 + 0000 = 1000 VẠN = 1000 (wàn).
100.000.000=1
亿 ( 10.000 + 0000 = 1 TỶ = 1亿(yì)
1.000.000.000=10
亿( 100.000 + 0000 = 1 0TỶ = 10亿(yì)
Như vậy sẽ thực hiện với các con số khác như Những số như 900.000 phải đọc là 90
chứ không phải là 700.

* Một số từ vựng về tiền tệ: có thể thay từ yuán =  
AUD
澳大利亚元 àodàlìyǎ yuán Đô la Úc
BRL
巴西雷亚尔 bāxī léi yà ěr Real của Brazil
CAD
加拿大元 jiānádà yuán Đô la Canada
CHF
瑞士法郎 ruìshì fàláng Đồng Frank Thụy Sĩ
CNY
人民币元 rénmínbì yuán Nhân Dân Tệ
CZK
捷克克朗 jiékè kèlǎng Czech Koruna
DKK
丹麦克朗 dānmài kèlǎng Đan Mạch Krone
EUR
欧元 ōuyuán Đồng tiền chung châu Âu
GBP
英镑 yīngbàng Đồng bảng Anh
HKD
港元 gǎngyuán Đô la Hongkong
IDR
印度尼西亚卢比 yìndùníxīyà lúbǐ Rupiah Indonesia
INR
印度卢比 yìndù lúbǐ Rupi Ấn Độ
IRR
伊朗里亚尔 yīlǎng lǐ yǎ ěr Iran Rial
JOD
约旦第纳尔 yuēdàn dì nà ěr Jordan Dinar
JPY
日本元 rìběn yuán Yên Nhật
KRW
韩元 hányuán Tiền Hàn quốc
KWD
科威特第纳尔 kēwēitè dì nà ěr Đồng Dinar của Kuwait
MOP
澳门元 àomén yuán Pataca tiền tệ chính thức của Macau
MXN
墨西哥比索 mòxīgē bǐsuǒ Mexico Peso
MYR
马来西亚林吉特 mǎláixīyà lín jí tè Ringgit Malaysia
NOK
挪威克朗 nuówēi kèlǎng Krone Na Uy
NPR
尼泊尔卢比 níbó'ěr lúbǐ Nepal Rupee
NZD
新西兰元 xīnxīlán yuán Đô la New Zealand
PHP
菲律宾比索 fēilǜbīn bǐsuǒ Peso Philippine
PKR
巴基斯坦卢比 bājīsītǎn lúbǐ Rupi Pakistan
RUB
俄罗斯卢布 èluósī lúbù Rúp Nga
SEK
瑞典克朗 ruìdiǎn kèlǎng Krona Thụy Điển
SGD
新加坡元 xīnjiāpō yuán Đô la Singapore
THB
泰国铢 tàiguó zhū Bạt Thái Lan

* Một số ví dụ về cách viết số bằng chữ: 
25.000 VND:
两万五千越盾
Liǎng wàn wǔqiān yuè dùn
473.000 VND
四十七万三千越盾
Sìshíqī wàn sānqiān yuè dùn
1.500.000 VND
:一百五十万越盾
Yībǎi wǔshí wàn yuè dùn
18.400.000 VND
:一千八百四十万越盾
Yīqiān bābǎi sìshí wàn yuè dùn
3.872.058.907 VND:
三十八一千七百零五万八千九百零七越盾
Sānshíbā yì qīqiān liǎngbǎi líng wǔ wàn bāqiān jiǔbǎi líng qī yuè dùn
49.750.857 VND
:四千九百七十五万零八百五十七越盾
Sìqiān jiǔbǎi qīshíwǔ wàn líng bābǎi wǔshíqī yuènán dùn.
127.305.476.284 VND
:一千两百七十三亿零五百四十七万六千两百八十四越盾
Yīqiān liǎng bǎi qīshísān yì líng wǔbǎi sìshíqī wàn lùqiān liǎngbǎi bāshísì yuènán dùn

**CHÚ Ý: Một số người họ sử dụng cách viết như dưới đây các bạn cũng nên nắm vững để tránh bỡ ngỡ nhé.
1=
壹; 2= 贰; 3=叁; 4= 肆; 5=伍; 6=陆, 7=柒; 8= 捌; 9=玖; 10=拾。
1= Yī; 2= èr; 3=sān; 4= sì; 5=wǔ; 6=lù, 7=qī; 8= bā; 9=jiǔ; 10=shí.

 

Gia sư - học viên

Lớp cần gia sư

Thông tin cần biết

Club Tiếng trung Hoa Văn

Báo giá dịch thuật

Bảng tin

Câu chuyện giáo dục

Du học

Tài Liệu Tiếng Trung

Chuyên đề thi cử

Liên kết gia sư Hoa Văn

Hỗ trợ trực tuyến

Thống kê truy cập